Bắt đầu từ phiên bản Cisco IOS XE Release 3.15S và Cisco IOS Release 15.5(2)T, Performance Routing version 3 (PfRv3) hay Định tuyến Hiệu suất phiên bản 3 hỗ trợ nhiều trung tâm dữ liệu tại hub site. Trung tâm đa dữ liệu hoặc tính năng hỗ trợ Transit Site (trang trung chuyển) cho phép các nhà cung cấp dịch vụ mở rộng quy mô cơ sở hạ tầng mạng của họ và cân bằng tải lưu lượng khi cần.
Trong bài viết này, quản trị viên của ANBINHNET ™ sẽ gửi đến quý khách hàng cũng như các bạn độc giả hướng dẫn cấu hình hỗ trợ Transit Site PfRv3 trên các thiết bị Router Cisco.

CẤU HÌNH TRANSIT HUB
Lệnh hoặc Hành động | Mục đích | |||
Bước 1 | enable
Ví dụ:
Device> enable |
Bật chế độ EXEC đặc quyền.
|
||
Bước 2 | configure terminal
Ví dụ:
Device# configure terminal |
Vào chế độ cấu hình chung. | ||
Bước 3 | interface loopback interface-number
Ví dụ:
Device(config)# interface Loopback0 |
Vào chế độ cấu hình giao diện. | ||
Bước 4 | exit
Ví dụ:
Device(config-if)# exit |
Thoát khỏi chế độ cấu hình giao diện và quay lại chế độ cấu hình chung. | ||
Bước 5 | domain {domain-name | default}
Ví dụ: Device(config)# domain default |
Vào chế độ cấu hình domain.
|
||
Bước 6 | vrf {vrf-name | default}
Ví dụ: Device(config-domain)# vrf default |
Cấu hình các phiên bản Virtual Routing and Forwarding (VRF) cho miền mặc định hoặc miền cụ thể. | ||
Bước 7 | master transit pop-id
Ví dụ: Device(config-domain-vrf)# master transit 1 |
Vào chế độ cấu hình master-controller và cấu hình bộ điều khiển master làm transit hub. Phạm vi hợp lệ cho pop-id là từ 1 đến 62. | ||
Bước 8 | source-interface loopback interface-number
Ví dụ: Device(config-domain-vrf-mc)# source-interface Loopback0 |
Cấu hình vòng lặp được sử dụng làm nguồn để peering với các site khác hoặc bộ điều khiển master.
|
||
Bước 9 | site-prefixes prefix-list site -list
Ví dụ: Device(config-domain-vrf-mc)# site-prefixes prefix-list Data_Center_1 |
Cấu hình danh sách chứa danh sách tiền tố của site tiền tố.
|
||
Bước 10 | hub ip-address
Ví dụ: Device(config-domain-vrf-mc)# hub 10.8.3.3 |
Cấu hình hub cho transit site. | ||
Bước 11 | exit
Ví dụ: Device(config-domain-vrf-mc)# exit |
Thoát khỏi chế độ cấu hình master controller và quay lại chế độ cấu hình domain.
|
||
Bước 12 | end
Ví dụ: Device(config)# end |
Thoát khỏi chế độ cấu hình và quay lại chế độ EXEC đặc quyền. | ||
Bước 13 | (Optional) show domain domain-name master status
Ví dụ: Device# show domain one master status |
(Tùy chọn) Sử dụng lệnh show để hiển thị trạng thái của bộ điều khiển master. |
CẤU HÌNH TRANSIT SITE BORDER ROUTER
Lệnh hoặc Hành động | Mục đích | |||
Bước 1 | enable
Ví dụ:
Device> enable |
Bật chế độ EXEC đặc quyền.
|
||
Bước 2 | configure terminal
Ví dụ:
Device# configure terminal |
Vào chế độ cấu hình chung. | ||
Bước 3 | interface loopback interface-number
Ví dụ:
Device(config)# interface Loopback0 |
Vào chế độ cấu hình giao diện. | ||
Bước 4 | ip address ip-address-mask
Ví dụ:
Device(config-if)# ip address 10.9.4.4 255.255.255.255 |
Cấu hình địa chỉ IP cho một giao diện trên bộ định tuyến hub-border (Border Router 1). | ||
Bước 5 | exit
Ví dụ:
Device(config-if)# exit |
Thoát khỏi chế độ cấu hình giao diện và quay lại chế độ cấu hình chung. | ||
Bước 6 | domain {domain-name | default}
Ví dụ: Device(config)# domain default |
Vào chế độ cấu hình domain. | ||
Bước 7 | vrf {vrf-name | default}
Ví dụ: Device(config-domain)# vrf default |
Cấu hình Virtual Routing and Forwarding (VRF) cho miền mặc định.
|
||
Bước 8 | border
Ví dụ: Device(config-domain-vrf)# border |
Vào chế độ cấu hình border và cấu hình thiết bị làm border. | ||
Bước 9 | source-interface loopback interface-number
Ví dụ: Device(config-domain-vrf-br)# source-interface Loopback0 |
Cấu hình loopback được sử dụng làm nguồn để peering với các site khác hoặc bộ điều khiển master. | ||
Bước 10 | master ip-address
Ví dụ: Device(config-domain-vrf-br)# master 10.9.3.3 |
Cấu hình địa chỉ IP của bộ điều khiển hub-master. | ||
Bước 11 | exit
Ví dụ: Device(config-domain-vrf-br)# exit |
Thoát khỏi chế độ cấu hình border và vào chế độ cấu hình VRF. | ||
Bước 12 | exit
Ví dụ: Device(config-domain-vrf)# exit |
Thoát khỏi chế độ cấu hình VRF và vào chế độ cấu hình domain. | ||
Bước 13 | exit
Ví dụ: Device(config-domain)# exit |
Thoát khỏi chế độ cấu hình domain và vào chế độ cấu hình chung. | ||
Bước 14 | interface tunnel-name
Ví dụ: Device(config)# interface Tunnel100 |
Vào chế độ cấu hình giao diện. | ||
Bước 15 | ip address ip-address mask
Ví dụ: Device(config-if)# ip address 10.0.100.84 255.255.255.0 |
Cấu hình địa chỉ IP cho giao diện tunnel. | ||
Bước 16 | description description-line
Ví dụ: Device1(config-if)# description primary path Device2(config-if)# description secondary path |
Cấu hình mô tả để liên kết với đường dẫn ISP path. | ||
Bước 17 | domain domain-name path path-name path-id path-id
Ví dụ: Device(config-if)# domain default path MPLS path-id 1 |
Cấu hình Internet Service Provider (ISP) được liên kết với miền và đường dẫn. Có hai loại giao diện bên ngoài, liên kết enterprise như giao diện DMVPN tunnel và giao diện internet -bound. Nhiều bước nhảy tiếp theo chỉ được hỗ trợ trên các giao diện tunnel DMVPN. Path-id là mã định danh duy nhất cho mỗi đường dẫn trong một miền. Các giá tri hợp lệ cho path-id là từ 1 đến 62.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng VRF phía trước trên giao diện tunnel cho các liên kết enterprise.
Bạn phải chỉ định một path-id duy nhất cho tất cả các path được kết nối từ các hub-border router đến cùng một miền ISP. |
||
Bước 18 | end
Ví dụ: Device(config-if)# end |
Thoát khỏi chế độ cấu hình giao diện và quay lại chế độ EXEC đặc quyền. | ||
Bước 19 | (Optional) show domain domain-name border status
Ví dụ: Device# show domain default border status |
(Tùy chọn) Sử dụng lệnh show để hiển thị trạng thái của một border router. |
XÁC THỰC PFRV3 TRANSIT SITE SUPPORT
Có thể thực hiện các lệnh show dưới đây theo bất kỳ thứ tự nào để xác thực hỗ trợ PfRv3 Transit Site trên Router Cisco.
Bước 1: show domain domain-name master channels
Hiển thị thông tin channel của bộ điều khiển hub-master.
Ví dụ:
HubMC# show domain default master channels
---------------------------------------------------------------------------------------------
Channel Id: 8 Dst Site-Id: 10.2.11.11 Link Name: MPLS DSCP: default [0] pfr-label: 0:0 | 2:30 [0x21E] TCs: 0
Channel Created: 03:19:14 ago
Provisional State: Initiated and open
Operational state: Available but unreachable
Channel to hub: FALSE
Interface Id: 11
Supports Zero-SLA: Yes
Muted by Zero-SLA: No
Estimated Channel Egress Bandwidth: 0 Kbps
Immitigable Events Summary:
Total Performance Count: 0, Total BW Count: 0
ODE Stats Bucket Number: 1
Last Updated : 00:00:21 ago
Packet Count : 0
Byte Count : 0
One Way Delay : N/A
Loss Rate Pkts : N/A
Loss Rate Bytes: N/A
Jitter Mean : N/A
Unreachable : TRUE
ODE Stats Bucket Number: 2
Last Updated : 00:00:52 ago
Packet Count : 0
Byte Count : 0
One Way Delay : N/A
Loss Rate Pkts : N/A
Loss Rate Bytes: N/A
Jitter Mean : N/A
Unreachable : TRUE
TCA Statistics:
Received:355 ; Processed:354 ; Unreach_rcvd:355
Latest TCA Bucket
Last Updated : 00:00:21 ago
Local unreachable TCA received(Check for stale TCA 00:00:09 later)
.
.
.
---------------------------------------------------------------------------------------------
Bước 2: show domain domain-name border channel
Hiển thị thông tin của các border router channel tại hub site.
Ví dụ:
HubBR# show domain default border channels
---------------------------------------------------------------------------------------------
Border Smart Probe Stats:
Smart probe parameters:
Source address used in the Probe: 10.2.10.10
Unreach time: 1000 ms
Probe source port: 18000
Probe destination port: 19000
Interface Discovery: ON
Probe freq for channels with traffic :10 secs
Discovery Probes: OFF
Number of transit probes consumed :29
Number of transit probes re-routed: 0
DSCP's using this: [0] [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23] [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36] [37] [38] [39] [40] [41] [42] [43] [44] [45] [46] [47] [48] [49] [50] [51] [52] [53] [54] [55] [56] [57] [58] [59] [60] [61] [62] [63] [64]
All the other DSCPs use the default interval: 10 secs
Channel id: 20
Channel create time: 06:42:54 ago
Site id : 10.2.11.11
DSCP : default[0]
Service provider : MPLS
Pfr-Label : 0:0 | 0:0 [0x0]
exit path-id: 0
Exit path-id sent on wire: 0
Number of Probes sent : 77407
Number of Probes received : 75949
Last Probe sent : 00:00:00 ago
Last Probe received : 00:00:00 ago
Channel state : Initiated and open
Channel next_hop : 10.0.100.11
RX Reachability : Reachable
TX Reachability : Reachable
Channel is sampling 0 flows
Channel remote end point: 10.0.100.11
Channel to hub: FALSE
Version: 3
Supports Zero-SLA: Yes
Muted by Zero-SLA: No
Probe freq with traffic : 1 in 10000 ms
.
.
.
---------------------------------------------------------------------------------------------
Bước 3: show domain domain-name master site-prefix
Hiển thị chi tiết về tiền tố site được cấu hình cho master hub.
Ví dụ:
HubMC# show domain default master site-prefix
---------------------------------------------------------------------------------------------
Load for five secs: 0%/0%; one minute: 0%; five minutes: 0%
Time source is NTP, 11:28:29.421 CET Tue Mar 17 2015
Change will be published between 5-60 seconds
Next Publish 00:33:03 later
Prefix DB Origin: 10.9.3.3
Prefix Flag: S-From SAF; L-Learned; T-Top Level; C-Configured; M-shared
Site-id Site-prefix Last Updated DC Bitmap Flag
--------------------------------------------------------------------------------
10.2.10.10 10.1.10.0/24 01:25:15 ago 0x0 S
10.2.11.11 10.1.11.0/24 01:25:19 ago 0x0 S
10.2.10.10 10.2.10.10/32 01:25:15 ago 0x0 S
10.2.11.11 10.2.11.11/32 01:25:19 ago 0x0 S
10.2.12.12 10.2.12.12/32 01:28:54 ago 0x0 S
10.8.3.3 10.8.3.3/32 01:28:47 ago 0x1 S
10.9.3.3 10.8.0.0/16 01:28:47 ago 0x5 C,M
10.8.3.3 10.8.0.0/16 01:28:47 ago 0x5 C,M
10.9.3.3 10.9.3.3/32 03:29:04 ago 0x4 L
10.9.3.3 10.9.0.0/16 01:28:47 ago 0x5 C,M
10.8.3.3 10.9.0.0/16 01:28:47 ago 0x5 C,M
255.255.255.255 *10.0.0.0/8 01:28:47 ago 0x1 S,T
---------------------------------------------------------------------------------------------
Bước 4: show domain domain-name border site-prefix
Hiển thị chi tiết về tiền tố site được cấu hình trên border.
Ví dụ:
HubBR# show domain default border site-prefix
---------------------------------------------------------------------------------------------
Prefix Flag: S-From SAF; L-Learned; T-Top Level; C-Configured; M-shared
Site-id Site-prefix Last Updated DC Bitmap Flag
--------------------------------------------------------------------------------
10.2.10.10 10.1.10.0/24 00:36:58 ago 0x0 S
10.2.11.11 10.1.11.0/24 00:37:02 ago 0x0 S
10.2.10.10 10.2.10.10/32 00:36:58 ago 0x0 S
10.2.11.11 10.2.11.11/32 00:37:02 ago 0x0 S
10.2.12.12 10.2.12.12/32 00:40:37 ago 0x0 S
10.8.3.3 10.8.3.3/32 00:40:29 ago 0x1 S
10.9.3.3 10.8.0.0/16 00:38:40 ago 0x5 S,C,M
10.8.3.3 10.8.0.0/16 00:38:40 ago 0x5 S,C,M
10.9.3.3 10.9.3.3/32 00:38:40 ago 0x4 S
10.9.3.3 10.9.0.0/16 00:38:40 ago 0x5 S,C,M
10.8.3.3 10.9.0.0/16 00:38:40 ago 0x5 S,C,M
255.255.255.255 *10.0.0.0/8 00:40:29 ago 0x1 S,T
---------------------------------------------------------------------------------------------
Bước 5: show domain domain-name master channels dst-site-id destination-site-id
Hiển thị chi tiết của id site đích được cấu hình với bộ điều khiển hub-master.
Ví dụ:
BR# show domain default master channels dst-site-id 10.8.3.3
---------------------------------------------------------------------------------------------
Legend: * (Value obtained from Network delay:)
Channel Id: 27 Dst Site-Id: 10.8.3.3 Link Name: INET DSCP: default [0] pfr-label: 0:20 | 0:0 [0x140000] TCs: 0
Channel Created: 01:16:34 ago
Provisional State: Initiated and open
Operational state: Available
Channel to hub: TRUE
Interface Id: 12
Supports Zero-SLA: Yes
Muted by Zero-SLA: No
Estimated Channel Egress Bandwidth: 5 Kbps
Immitigable Events Summary:
Total Performance Count: 0, Total BW Count: 0
Site Prefix List
10.8.3.3/32 (Active)
10.8.0.0/16 (Active)
10.9.0.0/16 (Standby)
ODE Stats Bucket Number: 1
Last Updated : 00:00:24 ago
Packet Count : 562
Byte Count : 47208
One Way Delay : 71 msec*
Loss Rate Pkts: 0.0 %
Loss Rate Byte: 0.0 %
Jitter Mean : 619 usec
Unreachable : FALSE
ODE Stats Bucket Number: 2
Last Updated : 00:00:54 ago
Packet Count : 558
Byte Count : 46872
One Way Delay : 55 msec*
Loss Rate Pkts: 0.0 %
Loss Rate Byte: 0.0 %
Jitter Mean : 556 usec
Unreachable : FALSE
TCA Statistics:
Received:133 ; Processed:133 ; Unreach_rcvd:0
Latest TCA Bucket
Last Updated : 00:00:24 ago
One Way Delay : 71 msec*
Loss Rate Pkts: NA
Loss Rate Byte: NA
Jitter Mean : NA
Unreachability: FALSE
.
.
.
---------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỊA CHỈ PHÂN PHỐI ROUTER CISCO CHÍNH HÃNG GIÁ TỐT NHẤT
ANBINHNET ™ là nhà phân phối Cisco chính hãng, uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Đến với chúng tôi, quý khách hàng sẽ nhận được những thông tin chính xác về nguồn gốc xuất xứ, giấy tờ, chứng chỉ, với mức giá Discount theo quy định của Cisco, đặc biệt hơn là hàng luôn sẵn kho số lượng lớn để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
ANBINHNET ™ có văn phòng giao dịch tại 2 thành phố lớn nhất là Hà Nội và Hồ Chí Minh (Sài Gòn), giúp mang lại sự thuận tiện cho khách hàng có nhu cầu mua thiết bị Router Cisco Chính Hãng có thể đến trực tiếp văn phòng của chúng tôi, cũng như rút ngắn thời gian giao hàng các sản phẩm Cisco Router Giá Tốt đến với khách hàng.
Để Nhận Thông Tin Hỗ Trợ Báo Giá Dự Án, Đặt Hàng, Giao Hàng, Bảo Hành, Khuyến Mại, Hỗ Trợ Kỹ Thuật của các sản phẩm Router Cisco, Hãy Chát Ngay với chúng tôi ở khung bên dưới hoặc gọi điện tới số hotline hỗ trợ 24/7 của ANBINHNET ™. Hoặc quý khách có thể liên hệ tới văn phòng của chúng tôi tại theo thông tin sau:
Địa Chỉ Phân Phối Router Cisco Chính Hãng Giá Tốt Tại Hà Nội
- Địa chỉ: Số 59 Võ Chí Công, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
- Hotline/Zalo: 0936.366.606
- Email: info@anbinhnet.com.vn
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
Địa Chỉ Phân Phối Router Cisco Chính Hãng Giá Tốt Tại Sài Gòn
- Địa chỉ: Số 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
- Hotline/Zalo: 0936.366.606
- Email: info@anbinhnet.com.vn
- Website: https://anbinhnet.com.vn/