Hướng Dẫn Cấu Hình PfRv3 Zero SLA Support Trên Router Cisco

PFRV3 ZERO SLA SUPPORT TRÊN ROUTER CISCO LÀ GÌ?

Tính năng Performance Routing v3 (PfRv3) Zero SLA Support trên các thiết bị Cisco Router cho phép người dùng giảm tần suất thăm dò trên các liên kết ISP khác nhau, chẳng hạn như 3G, 4G và LTE. Khi tính năng Zero SLA (0-SLA) được cấu hình trên một liên kết ISP, chỉ kênh có giá trị DSCP (Differentiated Services Code Point) là 0 mới được thăm dò. Đối với tất cả các DSCP khác, các kênh chỉ được tạo nếu có lưu lượng truy cập, nhưng không có việc thăm dò nào được thực hiện.


CẤU HÌNH PFRV3 ZERO SLA SUPPORT TRÊN ROUTER CISCO

Hướng Dẫn Cấu Hình PfRv3 Zero SLA Support Trên Router Cisco
Hướng Dẫn Cấu Hình PfRv3 Zero SLA Support Trên Router Cisco
  Lệnh hoặc Hành động Mục đích
Bước 1

enable

Ví dụ:

Device> enable

Bật chế độ EXEC đặc quyền.

  • Nhập mật khẩu của bạn nếu được nhắc.
Bước 2

configure terminal

Ví dụ:

Device# configure terminal

Vào chế độ cấu hình chung.

Bước 3

interface tunnel tunnel-number

Ví dụ:

Device(config)# interface tunnel 100

Vào chế độ cấu hình giao diện

Bước 4

bandwidth bandwidth-value

Ví dụ:

Device(config-if)# bandwidth 10000000

Cấu hình các giá trị băng thông được kế thừa và nhận được cho giao diện tunnel. Giá trị băng thông tính bằng kilobit và các giá trị hợp lệ từ 1 đến 10000000.

Bước 5

ip address ip-address mask

Ví dụ:

Device(config-if)# ip address 10.32.1.1 255.0.0.0

Cấu hình địa chỉ IP của bộ định tuyến biên tại hub site.

Bước 6

domain path isp-name [internet-bound | path-id | path-last-resort | zero-sla]

Ví dụ:

Device(config-if)# domain path ISP1 zero-sla

Chỉ định một nhà cung cấp dịch vụ cho giao diện.

  • internet-bound: Cấu hình giao diện internet bound.
  • path-id: Cấu hình path-id của nhà cung cấp service cho giao diện.
  • path-last-resort: Cấu hình giao diện thành đường dẫn cuối cùng.
  • zero-sla: Cấu hình Zero SLA cho giao diện.
Note 

Bạn có thể cấu hình nhiều Internet Service Providers (ISPs). Nếu bạn đang xác định một tên miền cụ thể cho một ISP (ví dụ: domain_abc), bạn phải chỉ định cùng một tên miền trong khi cấu hình đường dẫn ISP. 


XÁC MINH PFRV3 ZERO SLA SUPPORT TRÊN ROUTER CISCO

Các lệnh show dưới đây có thể được nhập theo bất kỳ thứ tự nào để xác thực PfRv3 Zero SLA Support trên các thiết bị Router Cisco.

Bước 1: show domain default master status

Hiển thị trạng thái của bộ điều khiển hub master.

Bước 2: show domain default master channel

Hiển thị thông tin channel của bộ điều khiển hub master.

Bước 3: show domain default border status

Hiển thị trạng thái của các hub border router.

Bước 4: show domain default border channel

Hiển thị thông tin của các border router channel tại hub site.

Bước 5: show domain default master site-capability

Hiển thị thông tin khả năng của bộ điều khiển master.

Ví dụ:

Device# show domain default master site-capability

Device Capability

-----------------------------------------------------------
|       Capability          |     Major     |     Minor      |
-----------------------------------------------------------
|     Domain                |     2         |      0         |
-----------------------------------------------------------
|     Zero-SLA              |     1         |      0         |
-----------------------------------------------------------
Site id  :10.2.10.10

-----------------------------------------------------------
|       Capability          |     Major     |     Minor      |
-----------------------------------------------------------
|     Domain                |     2         |      0         |
-----------------------------------------------------------
|     Zero-SLA              |     1         |      0         |
-----------------------------------------------------------
Site id  :10.2.12.12

-----------------------------------------------------------
|     Capability            |     Major     |     Minor      |
-----------------------------------------------------------
|     Domain                |     2         |      0         |
-----------------------------------------------------------
|     Zero-SLA              |     1         |      0         |
-----------------------------------------------------------

Bước 6: show domain default vrf vrf-name master status

Hiển thị trạng thái master của các hub border router.

Ví dụ:

Device# show domain default vrf vrf1 master status

Borders:
  IP address: 10.204.1.4
  Version: 2
  Connection status: CONNECTED (Last Updated 00:59:16 ago )
  Interfaces configured:
   Name: Tunnel20 | type: external | Service Provider: ISP2 | Status: UP | Zero-SLA: NO | Path of
Last Resort: Disabled
    Number of default Channels: 0
  Tunnel if: Tunnel1
  IP address: 10.203.1.3
  Version: 2
  Connection status: CONNECTED (Last Updated 00:59:16 ago )
  Interfaces configured:
    Name: Tunnel10 | type: external | Service Provider: ISP1 | Status: UP | Zero-SLA: YES | Path of
Last Resort: Standby
      Number of default Channels: 0
  Tunnel if: Tunnel1

Bước 7: show domain default vrf vrf-name border status

Hiển thị trạng thái master của các hub border router.

Ví dụ:

Device# show domain default vrf vrf1 border status

--------------------------------------------------------------------
**** Border Status ****
Instance Status: UP
Present status last updated: 01:01:42 ago
Loopback: Configured Loopback1 UP (30.209.1.9)
Master: 30.209.1.9
Master version: 2
Connection Status with Master: UP
MC connection info: CONNECTION SUCCESSFUL
Connected for: 01:01:42
Route-Control: Enabled
Asymmetric Routing: Disabled
Minimum Mask length: 28
Sampling: off
Minimum Requirement: Met
External Wan interfaces:
    Name: Tunnel10 Interface Index: 16 SNMP Index: 13 SP: ISP1 path-id: 0 Status: UP Zero-SLA: YES
Path of Last Resort: Standby Path-id List: 0:0
  Name: Tunnel20 Interface Index: 18 SNMP Index: 15 SP: ISP2 Status: UP Zero-SLA: NO Path of Last
Resort: Disabled Path-id List: 0:0


Auto Tunnel information:


   Name:Tunnel1 if_index: 21
   Borders reachable via this tunnel:
--------------------------------------------------------------------

Bước 8: show domain default vrf vrf-name master channels

Hiển thị trạng thái master của bộ điều khiển hub master.

Ví dụ:

Device# show domain default vrf vrf1 master channels

Channel Id: 9 Dst Site-Id: 30.209.1.9 Link Name: ISP1 DSCP: af41 [34] pfr-label: 0:0 | 0:0 [0x0]
TCs: 0
  Channel Created: 00:57:15 ago
  Provisional State: Initiated and open
  Operational state: Available
  Channel to hub: FALSE
  Interface Id: 16
  Supports Zero-SLA: Yes
  Muted by Zero-SLA: Yes
  Muted by Path of Last Resort: Yes
  Estimated Channel Egress Bandwidth: 0 Kbps
  Immitigable Events Summary:
    Total Performance Count: 0, Total BW Count: 0
  ODE Stats Bucket Number: 1
    Last Updated : 00:56:15 ago
     Packet Count : 505
     Byte Count : 42420
     One Way Delay : 229 msec*
     Loss Rate Pkts: 0.0 %
     Loss Rate Byte: 0.0 %
     Jitter Mean : 535 usec
     Unreachable : FALSE
    TCA Statistics:
     Received:1 ; Processed:1 ; Unreach_rcvd:0
  Latest TCA Bucket
    Last Updated : 00:56:15 ago
     One Way Delay : 229 msec*
     Loss Rate Pkts: NA
     Loss Rate Byte: NA
     Jitter Mean : NA
     Unreachability: FALSE

Bước 9: show domain default vrf vrf-name border channels

Hiển thị thông tin của các border router channel tại hub site.

Ví dụ:

Device# show domain default vrf vrf1 border channels

Channel id: 2
 Channel create time: 00:46:02 ago
 Site id : 255.255.255.255
 DSCP : default[0]
 Service provider : ISP1
 Pfr-Label : 0:0 | 0:0 [0x0]
 exit path-id: 0
 Exit path-id sent on wire: 0
 Number of Probes sent : 0
 Number of Probes received : 0
 Last Probe sent : 00:46:02 ago
 Last Probe received : - ago
 Channel state : Initiated and open
 Channel next_hop : 0.0.0.0
 RX Reachability : Initial State
 TX Reachability : Reachable
 Channel is sampling 0 flows
 Channel remote end point: 0.0.0.0
 Channel to hub: FALSE
 Version: 0
 Supports Zero-SLA: No
 Muted by Zero-SLA: No
 Muted by Path of Last Resort: Yes
 Probe freq with traffic : 1 in 10000 ms

Bước 10: show domain default vrf vrf-name master policy

Ví dụ:

Device# show domain default vrf vrf1 master policy

class VOICE sequence 10
  path-last-resort ISP1
  class type: Dscp Based
    match dscp ef policy custom
      priority 1 one-way-delay threshold 200 msec
      Number of Traffic classes using this policy: 2

ĐỊA CHỈ PHÂN PHỐI ROUTER CISCO CHÍNH HÃNG GIÁ TỐT NHẤT

ANBINHNET ™ là nhà phân phối Cisco chính hãng, uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Đến với chúng tôi, quý khách hàng sẽ nhận được những thông tin chính xác về nguồn gốc xuất xứ, giấy tờ, chứng chỉ, với mức giá Discount theo quy định của Cisco, đặc biệt hơn là hàng luôn sẵn kho số lượng lớn để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

ANBINHNET ™ có văn phòng giao dịch tại 2 thành phố lớn nhất là Hà Nội và Hồ Chí Minh (Sài Gòn), giúp mang lại sự thuận tiện cho khách hàng có nhu cầu mua thiết bị Cisco Router Chính Hãng có thể đến trực tiếp văn phòng của chúng tôi, cũng như rút ngắn thời gian giao hàng các sản phẩm Cisco Router Giá Tốt đến với khách hàng.

Để Nhận Thông Tin Hỗ Trợ Báo Giá Dự Án, Đặt Hàng, Giao Hàng, Bảo Hành, Khuyến Mại, Hỗ Trợ Kỹ Thuật của các sản phẩm Router CiscoHãy Chát Ngay với chúng tôi ở khung bên dưới hoặc gọi điện tới số hotline hỗ trợ 24/7 của ANBINHNET ™. Hoặc quý khách có thể liên hệ tới văn phòng của chúng tôi tại theo thông tin sau:

Địa Chỉ Phân Phối Router Cisco Chính Hãng Giá Tốt Tại Hà Nội

Địa Chỉ Phân Phối Router Cisco Chính Hãng Giá Tốt Tại Sài Gòn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

HOTLINE 24/7: 098.234.5005 - 0967.40.70.80