TỔNG QUAN VỀ SWITCH JUNIPER QFX5100 SERIES QFX5100-24Q-AFI
QFX5100-24Q-AFI là thiết bị Switch Juniper QFX Series với độ trễ thấp, hiệu suất cao và các tuỳ chọn triển khai linh hoạt phù hợp để sử dụng ở lớp Access hay Aggregation tại các trung tâm dữ liệu lớn. QFX5100-24Q-AFI được trang bị 24 cổng 40G QSFP+, 2 khe cắm mở rộng, cùng quạt và bộ nguồn AC dự phòng.
QFX5100-24Q-AFI mang đến đầy đủ bộ tính năng của chuyển mạch layer 2 và layer 3, đi kèm tính năng TISSU giúp kết nối giữa các máy chủ ảo hoá và máy chủ bare-metal. Juniper Switch QFX5100-24Q-AFI được tích hợp công nghệ Insight, từ đó cung cấp hiệu suất dữ liệu và khắc phục sự cố có giá trị thông qua giám sát vi phát và thống kê điểm phát sóng.
Switch Juniper QFX5100-24Q-AFI cũng có thể sử dụng kiến trúc Juniper Networks Virtual Chassis cho phép xếp chồng các thiết bị và có thể quản lý như một thiết bị với một địa chỉ IP duy nhất, mang đến hiệu suất cùng khả năng mở rộng vượt trội.
Part Number:
Description:
- Juniper QFX5100 24 QSFP ports, 2 expansion slots, redundant fans, redundant AC power supplies, back-to-front airflow
QFX5100-24Q-AFI Juniper QFX5100 24 QSFP ports, 2 expansion slots, redundant fans, redundant AC power supplies, back-to-front airflow
Xem thêm các danh mục:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật chi tiết của QFX5100-24Q-AFI | Switch Juniper QFX5100 24 Port 40G QSFP+
Hardware |
CPU |
1.5 GHz dual-core Intel |
RAM |
8 GB memory |
Storage |
32 GB SSD storage |
Switching Capacity |
2.56 Tbps/1.44 Bpps |
Weight |
21.6 lb (9.8 kg) |
Dimensions (HxWxD) |
1.72 x17.36 x 20.48 in (4.37 x 44.09 x 52.02 cm) |
Switching mode |
Cut-through and store-and-forward |
Airflow |
back-to-front |
Power Consumption |
161 W |
Interface Options |
– 1GbE SFP: N/A
– 10GbE SFP+: 96/104 (with breakout cable)
– 40GbE QSFP+: 24/32 (with 2 x QFX-EM-4Q) |
Rack Installation Kit |
Versatile four post mounting options for 19-in server rack or datacom rack |
Power Supply and Fan Modules |
• Dual redundant (1+1) and hot-pluggable power supplies
• -36 to -72 V DC power
• Redundant (N+1) and hot-pluggable fan modules for back-to-front airflow |
Performance Scale (Unidimensional) |
• MAC addresses per system: 288,0003
• VLAN IDs: 4,096
• Number of link aggregation groups (LAGs): 128
• Number of ports per LAG: 32
• Number of FCoE VLANs/FC Virtual Fabrics: 4,095
• Firewall filters: 4000
• IPv4 unicast routes: 128,000 prefixes; 208,000 host routes; 644 ECMP paths
• IPv4 multicast routes: 104,000
• IPv6 multicast routes: 52,000
• IPv6 unicast routes: 64,000 prefixes
• ARP entries: 48,000
• Jumbo frame: 9,216 bytes
• Spanning Tree Protocol (STP)
– Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) instances: 64
– VLAN Spanning Tree Protocol (VSTP) instances: 253
• Traffic mirroring
– Mirroring destination ports per switch: 4
– Maximum number of mirroring sessions: 4
– Mirroring destination VLANs per switch: 4 |
Layer 2 Features |
• STP—IEEE 802.1D (802.1D-2004)
• Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) (IEEE 802.1w); MSTP (IEEE 802.1s)
• Bridge protocol data unit (BPDU) protect
• Loop protect
• Root protect
• RSTP and VSTP running concurrently
• VLAN—IEEE 802.1Q VLAN trunking
• Routed VLAN Interface (RVI)
• Port-based VLAN
• MAC address filtering
• Private VLAN (PVLAN)
• QinQ
• VLAN Translation
• Static MAC address assignment for interface
• Per VLAN MAC learning (limit)
• MAC learning disable
• Link Aggregation and Link Aggregation Control Protocol (LACP) (IEEE 802.3ad)
• IEEE 802.1AB Link Layer Discovery Protocol (LLDP) |
Link Aggregation |
• Multi-chassis link aggregation (MC-LAG)
• Redundant Trunk Group (RTG)
• LAG load sharing algorithm—bridged or routed (unicast or multicast) traffic:
– IP: SIP, Dynamic Internet Protocol (DIP), TCP/UDP source port, TCP/UDP destination port
– Layer 2 and non-IP: MAC SA, MAC DA, Ethertype, VLAN ID, source port
– FCoE packet: Source ID (SID), Destination ID (DID), Originator exchange ID (OXID), source port |
Layer 3 Features (IPv4) |
• Static routing
• Routing policy
• Routing protocols (RIP, OSPF, IS-IS, BGP)
• Virtual Router Redundancy Protocol (VRRP)
• Bidirectional Forwarding Detection (BFD) protocol
• Virtual router
• Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) relay
• Proxy Address Resolution Protocol (ARP) |
Multicast Features |
• Internet Group Management Protocol (IGMP): v1, v2 , V3
• IGMP snooping: v1, v2, v3
• IGMP Filter
• PIM-SM
• Multicast Source Discovery Protocol (MSDP) |
Security and Filters |
• Secure interface login and password
• RADIUS
• TACACS+
• Ingress and egress filters: Allow and deny, port filters, VLAN filters, and routed filters, including management port filters
• Filter actions: Logging, system logging, reject, mirror to an interface, counters, assign forwarding class, permit, drop, police, mark
• SSH v1, v2
• Static ARP support
• Storm control, port error disable, and autorecovery
• Control plane denial-of-service (DoS) protection
• Dynamic ARP Inspection (DAI)
• Sticky MAC address
• DHCP snooping |
Quality of Service (QoS) |
• L2 and L3 QoS: Classification, rewrite, queuing
• Rate limiting:
– Ingress policing: 1 rate 2 color, 2 rate 3 color
– Egress policing: Policer, policer mark down action
– Egress shaping: Per queue on each port
• 12 hardware queues per port (8 unicast and 4 multicast)
• Strict priority queuing (LLQ), smoothed deficit weighted round-robin (SDWRR), weighted random early detection (WRED), weighted tail drop
• 802.1p remarking
• Layer 2 classification criteria: Interface, MAC address, Ethertype, 802.1p, VLAN
• Congestion avoidance capabilities: WRED
• Trust IEEE 802.1p (ingress)
• Remarking of bridged packets |
Data Center Bridging (DCB) |
• Priority-based flow control (PFC)—IEEE 802.1Qbb
• Enhanced Transmission Selection (ETS)—IEEE 802.1Qaz
• Data Center Bridging Exchange Protocol (DCBX), DCBx FCoE, and iSCSI type, length, and value (TLVs) |
Fibre Channel over Ethernet (FCoE) |
• FCoE transit switch (FIP snooping ACL installation)
• FCoE session path learning
• FCoE session health monitoring
• Graceful restart for FIP snooping
• FC-BB-6 VN2VN snooping |
Virtual Chassis |
• 40GbE and 10GbE as Virtual Chassis port
• Virtual Chassis Routing Engine (RE) election
• Virtual Chassis pre-provisioning (plug and play)
• Auto-LAG formation of Virtual Chassis ports
• Mixed Virtual Chassis support
• FCoE transit across Virtual Chassis members
• QoS on Virtual Chassis ports
• Local Designated Forwarding
• Graceful RE switchover (GRES)
• Nonstop routing (NSR)
• Nonstop bridging (NSB)
• Monitor distributed aggregate interface
• Control plane protection for virtual RE |
High Availability |
• Topology-independent in-service software upgrade (TISSU)
• Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
• Uplink failure detection (UFD) |
MPLS |
• Static label-switched paths (LSPs)
• RSVP-based signaling of LSPs
• LDP-based signaling of LSPs
• LDP tunneling (LDP over RSVP)
• MPLS class of service (CoS)
• MPLS access control list (ACL)/policers
• MPLS LSR support
• IPv6 tunneling (6PE) (via IPv4 MPLS backbone)
• MPLS Operation, Administration, and Maintenance (OAM)— LSP ping
• IPv4 L3 VPN (RFC 2547, 4364) |
Server Virtualization Management and SDN-Related Protocols |
• Junos Space Virtual Control
• IEEE 802.1Qbg (VEPA hairpin forwarding)
• VMware NSX VXLAN L2 Gateway
• VXLAN OVSDB
• OpenFlow 1.3 client |
Management and Operations |
• Management and Operations
• Contrail Networking
• Junos Space Network Director
• Role-based CLI management and access
• CLI via console, telnet, or SSH
• Extended ping and traceroute
• Junos OS configuration rescue and rollback
• Image rollback
• SNMP v1/v2/v3
• Junos XML management protocol
• sFlow v5
• High frequency statistics collection
• Beacon LED for port and system
• Automation and orchestration
• Zero-touch provisioning (ZTP)
• OpenStack Neutron Plug-in
• Puppet
• Chef
• Python
• Junos OS event, commit, and OP scripts |
Traffic Mirroring |
• Port-based
• LAG port
• VLAN-based
• Filter-based
• Mirror to local
• Mirror to remote destinations (L2 over VLAN) |
Standards Compliance |
IEEE Standard |
IEEE standard, IEEE 802.1D, IEEE 802.1w, IEEE 802.1, IEEE 802.1Q, IEEE 802.1p, IEEE 802.1ad, IEEE 802.3ad, IEEE 802.1AB, IEEE 802.3x, IEEE 802.1Qbb, IEEE 802.1Qaz, IEEE 802.3an |
T11 Standards |
INCITS T11 FC-BB-5 |
Safety |
• CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 (2007) Information Technology Equipment—Safety
• UL 60950-1 (2nd Ed.) Information Technology Equipment— Safety
• EN 60950-1 (2005) Information Technology Equipment— Safety
• IEC 60950-1 (2005) Information Technology Equipment— Safety (All country deviations): CB Scheme report.
• EN 60825-1 +A1+A2 (1994) Safety of Laser Products—Part 1: Equipment Classification
• GR-63-Core (2006) Network Equipment, Building Systems (NEBS) Physical Protection
• GR-1089-Core (2006) EMC and Electrical Safety for Network Telecommunications Equipment
• SR-3580 (1995) NEBS Criteria Levels (Level 3) |
EMC |
• FCC 47CFR, Part 15 Class A (2009) USA Radiated Emissions
• EN 55022 Class A (2006)+ A1 2007 European Radiated Emissions
• VCCI Class A (2007) Japanese Radiated Emissions
• BSMI CNS 13438 and NCC C6357 Taiwan Radiated Emissions
• AS/NZS CISPR22:2009 |
Environmental Ranges |
• Operating temperature: 32° to 104° F (0° to 40° C)
• Storage temperature: -40° to 158° F (-40° to 70° C)
• Operating altitude: up to 2,000 (610 m)
• Relative humidity operating: 5% to 90% (noncondensing)
• Relative humidity non-operating: 0% to 95% (noncondensing) |
VÌ SAO NÊN MUA SWITCH JUNIPER QFX5100 SERIES TẠI ANBINHNET ™
ANBINHNET ™ là nhà phân phối Juniper giá tốt hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi phân phối đầy đủ các sản phẩm và giải pháp đến từ thương hiệu Juniper bao gồm:
Đặc biệt là các sản phẩm Switch Juniper QFX5100 Series chính hãng của Juniper. Các Sản phẩm Juniper Switch QFX 5100 Series của công ty chúng tôi phân phối đều là hàng chính hãng, mới 100% và có đầy đủ giấy tờ chứng nhận đi kèm. Chế độ bảo hành nhanh trong 24h, thời gian bảo hành từ 12 – 36 tháng.
Các sản phẩm của chúng tôi đã được sử dụng tại rất nhiều các dự án lớn trong và ngoài nước trong các lĩnh vực hạ tầng mạng, đảm bảo an ninh, quản lý cơ sở dữ liệu lớn, hệ thống quản lý, giám sát từ xa cho các bộ ban ngành lớn của chính phủ và các tập đoàn hàng đầu Việt Nam như: Tổng Cục An Ninh, Ngân Hàng An Bình, Ngân Hàng Agribank, Trung Tâm Vệ Tinh Vinasat, VNPT, FPT, Viettel,…Chúng tôi tư vấn, hỗ trợ khách hàng đầy đủ giấy tờ thủ tục cho các dự án như CO/CQ, Tờ khai hải quan,…đối với các sản phẩm mà công ty cung cấp tới khách hàng.
FAQ: CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN SWITCH JUNIPER QFX5100 SERIES
Sản Phẩm Có Chính Hãng Không?
Trả lời: ANBINHNET ™ là nhà phân phối Juniper chính hãng số 1 tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết các sản phẩm Switch Juniper QFX5100 Series do chúng tôi cung cấp đều là hàng chính hãng, được nhập khẩu trực tiếp, với chất lượng New Fullbox 100%. Do đó, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng của các sản phẩm do chúng tôi bán ra.
Sản Phẩm Được Bảo Hành Bao Lâu?
Trả lời: ANBINHNET ™ cam kết các sản phẩm tất cả các sản phẩm Thiết bị mạng Juniper nói chung, cũng như toàn bộ các sản phẩm Juniper Switch QFX 5100 Series nói riêng đều được bảo hành mặc định trong 12 – 36 tháng theo quy định của nhà sản xuất.
Hàng Có sẵn Không?
Trả lời: ANBINHNET ™ với hàng nghìn khách hàng trên khắp đất nước, chúng tôi luôn đảm bảo hàng hoá có sẵn kho với số lượng lớn để luôn luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng. Luôn sẵn sàng để cung cấp cho hệ thống của quý khách hàng sản phẩm chất lượng tốt nhất với chi phí hợp lý nhất.
Có Giao Hàng Toàn Quốc Không?
Trả lời: Với hai kho hàng chính ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh luôn được đảm bảo nguồn cung dồi dào, ANBINHNET ™ cam kết giao hàng đến tận công trình, dự án cho quý khách hàng với tốc độ nhanh nhất. Thời gian dự kiến giao hàng nội thành Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không quá 24 giờ, giao hàng liên tỉnh không quá 48 giờ, đảm bảo giao sớm nhất và an toàn nhất!
Khách Hàng Của Chúng Tôi Là Ai?
Các sản phẩm Switch Juniper QFX5100 Series của ANBINHNET ™ đã được tin tưởng và sử dụng tại hầu hết tất các trung tâm dữ liệu hàng đầu trong nước như: VNPT, VINAPHONE, MOBIPHONE, VTC, VTV, FPT, VDC, VINASAT, Cảng Hàng Không Nội Bài, Ngân Hàng An Bình, Ngân Hàng VIETCOMBANK, Ngân Hàng TECHCOMBANK, Ngân Hàng AGRIBANK, Ngân Hàng PVCOMBANK…
Sản phẩm của chúng tôi còn được các đối tác tin tưởng và đưa vào sử dụng tại các cơ quan của chính phủ như: Bộ Công An, Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, Bộ Thông Tin và Truyền Thông, Tổng Cục An Ninh, Cục Kỹ Thuật Nghiệp Vụ, Sở Công Thương An Giang… Do đó, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng, giá cả cũng như độ uy tín khi mua hàng tại ANBINHNET ™
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG SWITCH JUNIPER QFX5100 SERIES CHÍNH HÃNG
Chúng tôi rất hân hạnh được gửi đến quý khách hàng thông tin về các sản phẩm của công ty chúng tôi và rất mong sớm nhận được sự quan tâm và hợp tác của quý công ty. Để nhận được tư vấn về kỹ thuật cũng như báo giá sản phẩm, xin quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
Địa Chỉ Phân Phối Switch Juniper QFX5100 Series Chính Hãng Tại Hà Nội
Nếu quý khách ở Hà Nội hoặc các tỉnh lân cận, có thể liên hệ tới văn phòng của chúng tôi tại Hà Nội theo thông tin sau:
- Địa chỉ: Số 59 Võ Chí Công, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
- Tel: (024) 32 063 036
- Hotline/Zalo: 0936.366.606
- Hotline/Zalo: 0967.40.70.80
- Hotline/Zalo: 0888.40.70.80
- Email: info@anbinhnet.com.vn
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
Địa Chỉ Phân Phối Switch Juniper QFX5100 Series Chính Hãng Tại Sài Gòn (TP HCM)
Nếu quý khách ở Sài Gòn hoặc các tỉnh lân cận, có thể liên hệ tới văn phòng của chúng tôi tại Sài Gòn theo thông tin sau:
- Đ/c: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
- Tel: (024) 32 063 036
- Hotline/Zalo: 0936.366.606
- Hotline/Zalo: 0967.40.70.80
- Hotline/Zalo: 0888.40.70.80
- Email: info@anbinhnet.com.vn
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
ANBINHNET ™ là địa chỉ Phân Phối Switch Juniper Chính Hãng với đầy đủ các sản phẩm và giải pháp bao gồm: Switch Juniper EX Series, Switch Juniper QFX Series, Module & Card Switch Juniper, Nguồn Switch Juniper, Switch Juniper License. Chúng tôi là địa chỉ tốt nhất và uy tín nhất để hệ thống của quý khách được sử dụng các sản phẩm Juniper Switch chính hãng.
Đọc thêm
Rút gọn